Hội thảo Vietnam ICT Insight nằm trong khuôn khổ Tuần lễ Tin học Việt Nam do HTHVN tổ chức dưới sự bảo trợ và phối hợp của BCĐQG về CNTT và Bộ Thông tin – truyền thông. Báo cáo chính tại Hội thảo đã công bố tổng quan tình hình phát triển CNTT của Việt Nam và kết quả xếp hạng Vietnam ICT Index năm 2011 cho 4 nhóm đối tượng: khối các Bộ – Ngành, Tỉnh – Thành, Doanh nghiệp lớn và Ngân hàng thương mại.
Kết quả đánh giá chỉ số Vietnam ICT Index cho khối:
Các Tỉnh – Thành phố trực thuộc trung ương
xếp hạng chung như sau:
Để xem đầy đủ bảng xếp hạng này vui lòng tải về
Các bộ, cơ quan ngang bộ
Xếp hạng chung:
TT |
Tên Tỉnh/Thành |
Chỉ số HTKT |
Chỉ số HTNL |
Chỉ số ƯD |
Chỉ số SXKD |
Chỉ số MT TCCS |
ICT Index |
Xếp hạng |
||
2011 |
2010 |
2009 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
NHÓM CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ ĐỘ SẴN SÀNG Ở MỨC KHÁ |
||||||||||
1 |
Đà Nẵng |
0.82 |
0.80 |
0.94 |
0.41 |
1.00 |
0.7547 |
1 |
1 |
1 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
0.73 |
0.75 |
0.70 |
0.40 |
1.00 |
0.6739 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Bắc Ninh |
0.51 |
0.84 |
0.66 |
0.51 |
1.00 |
0.6571 |
3 |
27 |
10 |
4 |
Nghệ An |
0.69 |
0.72 |
0.82 |
0.18 |
0.89 |
0.6156 |
4 |
10 |
12 |
5 |
Thừa Thiên Huế |
0.54 |
0.75 |
0.80 |
0.13 |
0.94 |
0.5723 |
5 |
6 |
4 |
6 |
Quảng Ninh |
0.62 |
0.63 |
0.67 |
0.20 |
1.00 |
0.5657 |
6 |
7 |
13 |
7 |
Hà Nội |
0.70 |
0.55 |
0.61 |
0.24 |
0.90 |
0.5575 |
7 |
3 |
3 |
8 |
Cần Thơ |
0.54 |
0.60 |
0.72 |
0.25 |
0.89 |
0.5517 |
8 |
20 |
14 |
9 |
Thái Nguyên |
0.43 |
0.84 |
0.62 |
0.17 |
1.00 |
0.5464 |
9 |
11 |
40 |
10 |
Đồng Nai |
0.38 |
0.59 |
0.70 |
0.28 |
1.00 |
0.5245 |
10 |
8 |
19 |
11 |
Hải Phòng |
0.53 |
0.75 |
0.71 |
0.11 |
0.61 |
0.5148 |
11 |
4 |
6 |
12 |
Lào Cai |
0.51 |
0.52 |
0.66 |
0.18 |
1.00 |
0.5101 |
12 |
16 |
9 |
13 |
Bình Dương |
0.42 |
0.68 |
0.60 |
0.21 |
0.90 |
0.5077 |
13 |
5 |
5 |
14 |
An Giang |
0.40 |
0.63 |
0.75 |
0.20 |
0.78 |
0.5062 |
14 |
42 |
31 |
15 |
Vĩnh Phúc |
0.46 |
0.72 |
0.62 |
0.06 |
0.95 |
0.4948 |
15 |
9 |
16 |
16 |
Thanh Hoá |
0.41 |
0.66 |
0.76 |
0.05 |
0.90 |
0.4940 |
16 |
23 |
24 |
17 |
Khánh Hoà |
0.47 |
0.61 |
0.68 |
0.13 |
0.84 |
0.4927 |
17 |
32 |
27 |
18 |
Hà Tĩnh |
0.35 |
0.76 |
0.67 |
0.05 |
1.00 |
0.4913 |
18 |
13 |
8 |
19 |
Bà Rịa Vũng Tầu |
0.50 |
0.67 |
0.49 |
0.21 |
0.78 |
0.4899 |
19 |
22 |
23 |
20 |
Trà Vinh |
0.43 |
0.59 |
0.74 |
0.04 |
1.00 |
0.4855 |
20 |
19 |
21 |
NHÓM CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CÓ ĐỘ SẴN SÀNG Ở MỨC TRUNG BÌNH |
||||||||||
21 |
Hải Dương |
0.39 |
0.67 |
0.72 |
0.02 |
1.00 |
0.4827 |
21 |
14 |
11 |